Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
員 viên
#A1: 員 viên
◎ Người giữ một chức việc nào đó.

󰅒体 廟傘圓鈌蔑員判事 坤𥙩埃料銓朱

Nay thấy miếu Tản Viên khuyết một viên phán sự, khôn lấy ai liệu thuyên [lo liệu, coi sóc] cho.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 46a

令𢭂𲋺𤼵即时 精兵𨑮萬属随 𤾓員

Lệnh trao ruổi phát tức thì. Tinh binh mười vạn, thuộc tùy trăm viên.

Hoa tiên, 28a

員 von
#C2: 員 viên
◎ Thon von: ngặt nghèo, khốn khó, long đong.

宁康康埃女負 扶持駡可底村員

Giữ khăng khăng ai nỡ phụ. Phù trì mựa khá để thon von.

Ức Trai, 31a

㐌𠄼辻歲 𨑗頭 空昆芮業仍愁村員

Đã năm mươi tuổi trên đầu. Không con nối nghiệp những sầu thon von.

Dương Từ, tr. 4