Phần giải nghĩa 哉 |
哉 tai |
|
#C1: 哉 tai |
◎ Cơ quan thính giác, để nghe.
|
狀𦖑紅呐𫩫 哉 𠸦浪寔當女才聰明 Trạng nghe Hồng nói êm tai. Khen rằng thực đáng nữ tài thông minh. Hoàng Tú, 13a |
◎ Tai hải: vẻ nhợt nhạt, thất sắc.
|
𠇮芒䏾渚离离 𩈘時哉海眞時失䜹 Mình mang bụng chửa lè lè. Mặt thì tai hải, chân thì thất thơ. Thiên Nam, 71b |
哉 tơi |
|
#C2: 哉 tai |
◎ Tả tơi: rối tung, rách nát.
|
襜霓怒左哉 𫏾𫗄 襖羽箕𤇥𤍊𦝄 Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió. Áo vũ kia lấp ló trong trăng. Cung oán, 5a |
〇 茹棦壁坦左哉 𦰤撩簾湼竹 𤷍𤗹䜹 Nhà tranh vách đất tả tơi. Lau treo rèm nát, trúc cài phên thưa. Truyện Kiều, 58b |
〄 Tơi bời: tan tác, rã rời.
|
[計]之 屡蜆弹蜂哉排 Kể chi lũ kiến đàn ong tơi bời. Phan Trần, 4a |
〇 當𢬣培柳拉花哉排 Đang tay vùi liễu dập (rập) hoa tơi bời. Truyện Kiều, 24b |
〇 没團獄卒哉排 𢷰𦋦𲆚北塟外同空 Một đoàn ngục tốt tơi bời. Khiêng ra cửa Bắc táng ngoài đồng không. Nhị mai, 13a |
哉 tươi |
|
#C2: 哉 tai |
◎ Còn mới tinh, chưa bị khô héo, biến chất.
|
鮮肉舌𫪹群哉 腈肉舌諾底仃𫜵粘 “Tiên nhục”: thịt sống còn tươi. “Tình nhục”: thịt nạc để dành làm nem. Ngọc âm, 16b |