Phần giải nghĩa 哈 |
哈 cáp |
|
#F2: khẩu 口⿰合 hợp |
◎ Như 合 cáp
|
合𠬠哈皮𠬠哈𢬣 “Hợp”: một cáp, vừa một cáp [vốc] tay. Nam ngữ, 43a |
哈 cóp |
|
#C2: 哈 cáp |
◎ Câu cóp: dè sẻn, cất dành.
|
句哈𫜵之謳拯 路 㐌生𪰛養默𢚸𡗶 Câu cóp làm chi, âu chẳng lọ. Đã sinh thời dưỡng, mặc lòng trời. Hồng Đức, 59b |
哈 cụp |
|
#C2: 哈 cáp |
◎ Như 及 cụp
|
些低易湼特𱜢 庒如几哈鬚𠓨 易堆 Ta đây dễ nẹt được nào. Chẳng như kẻ cụp râu vào dễ duôi. Trinh thử, 16a |
哈 hóp |
|
#F2: khẩu 口⿰合 hợp |
◎ Hoi hóp: thì thào, thẽ thọt.
|
仕汝宋皇欺决策 𣈘𣅙咴哈買良臣 Sĩ nhớ Tống hoàng khi quyết sách. Đêm khuya hoi hóp với lương thần. Hồng Đức, 13b |
哈 hớp |
|
#F2: khẩu 口⿰合 hợp |
◎ Húp, tợp từng ngụm.
|
撟我𣖙綽𦷾 啀𠽆渃蜜朋哈渃茶 Kéo ngã mía xước đấy, nhai nuốt nước mật bằng hớp nước trà. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a |
哈 ngáp |
|
#F2: khẩu 口⿰合 hợp | C2: 哈 cáp |
◎ Há miệng mà thở ra dài hơi.
|
坡𤌋𪀄𧗱𣘃點粉 爌𣳔𩵜哈渃𣻆羅 Pha khói chim về cây điểm phấn. Khoáng dòng cá ngáp nước tuôn là. Hồng Đức, 25b |
〇 快制唹哈𬨠童 𠲝浪朝示浪𪪳𠵩払 Khuấy chơi ợ ngáp lên đồng. Dối rằng chầu thị, rằng ông quở chàng. Dương Từ, tr. 53 |