Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
哄 họng
#F2: khẩu 口⿰共 cộng
◎ Như 吼 họng

喉嚨羅古哄

“Hầu lung” là cổ họng.

Nhật đàm, 18b

哄 ngọng
#F2: khẩu 口⿰共 cộng
◎ Như 共 ngọng

口啞 呐哄

“Á khẩu”: nói ngọng.

Nam ngữ, 23b