Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咿 e
#F2: khẩu 口⿰伊 y
◎ Lo ngại, lo sợ, nể sợ.

筭𠚢𠃩𣎃群 咿 吏𬂙生𦬑提携羅枚

Toan ra chín tháng còn e. Lại trông sinh nở đề huề là may.

Huấn tục, 4a

咿 ê
#F2: khẩu 口⿰伊 y
◎ Ủ ê: Như 𱞣 ê

月娥𥪝胣󱛨咿 𨆝 頭辞謝嗔[𧗱]咏吒

Nguyệt Nga trong dạ ủ ê. Cúi đầu từ tạ, xin về viếng cha.

Vân Tiên, 51a