Phần giải nghĩa 咾 |
咾 lảo |
|
#F2: khẩu 口⿰老 lão |
◎ Lểu lảo: qua quýt, xuề xoà.
|
消遣摱没𠄩鐘𠮩咾 Tiêu khiển mượn một hai chung lểu lảo. Ca trù, 8a |
咾 láo |
|
#F2: khẩu 口⿰老 lão |
◎ Lếu láo: sơ sài, qua quýt.
|
蔑𠄩 處固茹辰拱𠮩咾 麻空蕃壁之 Một hai xứ có nhà thì cũng lếu láo, mà không phên vách chi. Tây chí, 21a |
◎ Lếu láo: hỗn hào, ngổ ngáo.
|
固𡥵𡥙沛針𠰺𠸒 制空时𠮩咾昏愚 Có con cháu phải chăm dạy bảo. Chơi không thì lếu láo hôn ngu . Nhật tỉnh, 4a |
◎ Lơ láo: ngơ ngác, ngẩn ngơ.
|
𫜵朱碎細𨑮分 𠰌𱠆細 𧡊英嚧咾碎𱻌𱍢艮魚 Làm cho tôi tới mươi phần mắc cỡ, tới thấy anh lơ láo, tôi dường đứa ngẩn ngơ. Sơn hậu, 31b |
〇 春𧗱𣈗亂羣盧咾 𠊛﨤欺拱沕撝 Xuân về ngày loạn còn lơ láo. Người gặp khi cùng cũng vẩn vơ. Quế Sơn, 21b |
咾 làu |
|
#F2: khẩu 口⿰老 lão |
◎ Như 𠮩 làu
|
𨒒糁𣳔傳武[藝] 咾通 Mười tám dòng truyền võ nghệ làu thông. Thiên Nam, 24a |
〇 𠁟咍詩礼咾通琴碁 Gồm hai Thi, Lễ làu thông cầm kỳ. Phan Trần, 3a |
〇 弓刀劍馬每皮咾通 Cung đao kiếm mã mọi bề làu thông. Sơ kính, 16b |
〇 𠲡嚕𡃙𪡦翁咾奇 𫽄𨖅艚女拱𨖅西 “Hẩu lớ” [tốt rồi], “Méc-xì” [cám ơn], ông làu cả. Chẳng sang Tàu nữa cũng sang Tây. Giai cú, 8b |
咾 láu |
|
#F2: khẩu 口⿰老 lão |
◎ Liến láu: ăn nói nhanh nhảu, ranh mãnh.
|
覩朝𠴌咾律𨦩窖坤 Đủ chiều liến láu, suốt vòng khéo khôn. Sơ kính, 13a |
〇 𢬣仍倍傍揞買𢯝 𠰘辰嗹咾𩸮窮芃 Tay những vội vàng ôm với vén. Miệng thì liến láu bống cùng bông. Giai cú, 4a |
咾 tráo |
|
#F2: khẩu 口⿰老 lão |
◎ Tráo trưng: mắt mở to, đảo qua đảo lại.
|
数𢀭旦仍仍 路𱺵𡥵眜咾蒸買𢀭 Số giàu đem đến dửng dưng. Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu. Nam lục, 31a |