Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咺 gắng
#F2: khẩu口⿰亙 → 亘 cắng
◎ Như 亘 gắng

雲仙倍󰬷謝恩 𤾓𢆥嗔咺膠𦘹如𢈱

Vân Tiên vội vã tạ ơn. Trăm năm xin gắng keo sơn như lời.

Vân Tiên C, 2b

咺 hắng
#F2: khẩu 口⿰亘 cắng
◎ Húng hắng: tiếng ho từng chốc một.

𡥵𪨅幽唹澄㦖𧻭 翁𫅷𱓋咺沕當呼

Con trẻ u ơ chừng muốn dậy. Ông già húng hắng vẫn đang ho.

Giai cú, 20b