Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咷 reo
#F2: khẩu 口⿰兆 triệu
◎ Kêu (tiếng gió qua lá cành kêu vi vu).

仉𤞻𦼔木諸宣𠲣 𨻫𩙌樁咷撫佛坡

Kẽ hùm rêu mọc trơ toen hoét. Luồng gió thông reo vỗ phất phơ.

Xuân Hương B, 5b

咷 trệu
#F2: khẩu 口⿰兆 triệu
◎ Miệng nhai vẻ khó khăn vì thiếu răng

咷棹

Trệu trạo.

Taberd, 543