English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
楚卿咶𠻵 同同 𨀈𠓨皮立恃䧺𦋦𢬣
Sở Khanh quát (thét) mắng đùng đùng. Bước vào vừa rắp thị hùng ra tay.
Truyện Kiều, 25b
憲官皮噲皮蛮 㐌欺 咶𠻵吏干杜停
Hiến quan vừa gọi vừa mơn. Đã khi thét (quát) mắng, lại cơn dỗ dành.
Nguyễn Đạt, 10b