Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咶 quát
#F2: khẩu 口⿰括 → 舌 quát
◎ To tiếng nạt nộ.

楚卿咶𠻵 同同 𨀈𠓨皮立恃䧺𦋦𢬣

Sở Khanh quát (thét) mắng đùng đùng. Bước vào vừa rắp thị hùng ra tay.

Truyện Kiều, 25b

咶 thét
#F2: khẩu 口⿰舌 thiệt
◎ Như 切 thét

憲官皮噲皮蛮 㐌欺 咶𠻵吏干杜停

Hiến quan vừa gọi vừa mơn. Đã khi thét (quát) mắng, lại cơn dỗ dành.

Nguyễn Đạt, 10b