Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咴 hoi
#F2: khẩu 口⿰灰 hôi
◎ Hoi hóp: thì thào, thẽ thọt.

仕汝宋皇欺决策 𣈘𣅙咴哈買良臣

Sĩ nhớ Tống hoàng khi quyết sách. Đêm khuya hoi hóp với lương thần.

Hồng Đức, 13b

〄 Thoi thóp, hơi thở yếu ớt.

𡲤𪡔咴吸 𣈜計朋𢆥

Vả ra hoi hóp, ngày kể bằng năm.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 12a

◎ Hoi hót: lặng lẽ lo toan.

梅生咴唿边亭 没命性窘盤觥役茹

Mai sinh hoi hót bên đình. Một mình tính quẩn bàn quanh việc nhà.

Nhị mai, 18b

咴 hôi
#F2: khẩu 口⿰灰 hôi
◎ Mùi khó ngửi.

菓槁伩啂𠰘𢀭咴 尼𧵑春香買抉耒

Quả cau nho nhỏ miếng trầu (giầu) hôi. Này của Xuân Hương mới quết (quệt) rồi.

Xuân Hương B, 14b

悲徐固𦷬吱瓢浪咴

Bây giờ (chừ) có bí chê bầu rằng hôi.

Nam lục, 34a