Phần giải nghĩa 咳 |
咳 hãi |
|
#F2: khẩu 口⿰亥 hợi |
◎ Hãi hùng: Như 害 hãi
|
𣈗𠳨客最𬂙𬁖 咳雄𨀈濕𨀈髙岌𡹡 Ngày hỏi khách, tối trông sao. Hãi hùng bước thấp bước cao gập ghềnh. Phan Trần B, 6b |
咳 hãy |
|
#F2: khẩu 口⿰亥 hợi |
◎ Như 唉 hãy
|
德能勝𢼂埃咍 昆咳修德𣈕𣦍仕蒲 Đức năng thắng số ai hay. Con hãy tu đức mai ngay (ngày) sẽ bù. Thiên Nam, 63a |
◎ Tiếng trỏ sự tình vẫn đang tiếp diễn.
|
𱱇𱥯春信𠫾信吏 典春尼信咳永空 Trải mấy xuân tin đi tin lại. Đến xuân này tin hãy vắng không. Chinh phụ, 13b |
〇 𤶐蹎痗𲃟咳群嗿 Chồn chân mỏi gối hãy còn ham. Xuân Hương, 11b |
〇 吝𩢬埃別咳群𣋚 Lần lừa ai biết hãy còn hôm nay. Truyện Kiều, 7b |
咳 hời |
|
#F2: khẩu口⿰亥 hợi |
◎ Tiếng đệm trong lời kêu than.
|
主𪪳𠵌別蔑欺 滔咳滔唉埃之典眉 Chúa ông nghe biết một khi. Thao hời Thao hỡi ai chi đến mày. Chúa Thao, 12a |
咳 hỡi |
|
#F2: khẩu 口⿰亥 hợi |
◎ Tiếng gọi khiến đối tượng hướng tới mình.
|
別𢚸群𢖵咍悁咳𢚸 Biết lòng còn nhớ hay quên hỡi lòng. Phan Trần, 4b |
〇 主𪪳𠵌別蔑欺 滔咳滔唉埃之典眉 Chúa ông nghe biết một khi. Thao hời Thao hỡi ai chi đến mày. Chúa Thao, 12a |
〇 𬁖㗒𬁖咳𢖵埃𬁖𣊍 Sao ơi sao hỡi nhớ ai sao mờ. Nam lục, 21b |
咳 cay |
|
#F2: khẩu 口⿰該 → 亥cai |
◎ Có vị như vị của ớt, của gừng.
|
咳䔲 Cay đắng. Béhaine, 98 Taberd, 40 |