Phần giải nghĩa 咱 |
咱 thánh |
|
#C2: 咱 thính |
◎ Thánh thót: từng tiếng nhỏ nhẹ rót vào tai.
|
𠮾熬易遣吹𢚸客 咱𱔒羕如嘺意[時] Ngọt ngào dễ khiến xiêu (xui) lòng khách. Thánh thót dường như ghẹo ý thời. Bách vịnh, 39b |
〇 𣈘冬長銅壼咱説 Đêm đông trường đồng hồ thánh thót. Ca trù, 22a |
咱 thính |
|
#C1: 咱 thính |
◎ Thứ bột bằng gạo rang giã nhỏ, dùng để chế biến thức ăn.
|
糠魚鎫咱共時朱侖 “Khang ngư”: mắm thính cùng thì chua lon (son). Ngọc âm, 17a |
〇 尹祭 舌咱味於 “Doãn tế”: thịt thính mùi ưa. Ngọc âm, 45a |