Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咯 lác
#F2: khẩu 口⿰洛 → 各 lạc
◎ Mắng mỏ, quát nạt.

杜遶 末淩麻咯

Dỗ theo mắt trừng mà lác [quát nạt, dức lác].

Phật thuyết, 38a

咯 khạc
#F2: khẩu 口⿰各các
◎ Dùng hơi xát mạnh cổ họng để đẩy vật ra khỏi miệng.

咯痰

Khạc đờm.

Béhaine, 274

Taberd, 223