Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咮 cho
#F2: khẩu 口⿰朱 chu
◎ Đưa, cấp.

客富貴咮珍甘群項 客叁叁辰[𢮪]圖物物

Khách phú quý cho trân cam, còn hạng khách xàm xàm thì dọn đồ vặt vặt.

Mai trò, 5a

〄 Khiến nên, xui nên.

埃𫜵咮悴𢚸𡮠楔喂

Ai làm cho tủi lòng mày khế ơi.

Lý hạng, 22a

咮 chua
#F2: khẩu 口⿰朱 chu
◎ Như 朱 chua

𲆥咮吏罪平𠀧焒燶

Giấm chua lại tội bằng ba lửa nồng.

Truyện Kiều, 29a

㗂咮欣 女物棦

Tiếng chua hơn nữa vắt chanh.

Trinh thử, 16a

𧆄湯 擬吏咮𦓡噔 糖[𬖵]瞻𫥨𠮾化𠹽

Thuốc thang nghĩ lại chua mà đắng. Đường mật xem ra ngọt hoá cay.

Giai cú, 13a

𧡊呐 麻咮 蒲𣏒固𤮿辰𤤰㐌用

Thấy nói mà chua. Bồ hòn có ngọt thì vua đã dùng.

Lý hạng, 27a