Phần giải nghĩa 咮 |
咮 cho |
|
#F2: khẩu 口⿰朱 chu |
◎ Đưa, cấp.
|
客富貴咮珍甘群項 客叁叁辰[𢮪]圖物物 Khách phú quý cho trân cam, còn hạng khách xàm xàm thì dọn đồ vặt vặt. Mai trò, 5a |
〄 Khiến nên, xui nên.
|
埃𫜵咮悴𢚸𡮠楔喂 Ai làm cho tủi lòng mày khế ơi. Lý hạng, 22a |
咮 chua |
|
#F2: khẩu 口⿰朱 chu |
◎ Như 朱 chua
|
𲆥咮吏罪平𠀧焒燶 Giấm chua lại tội bằng ba lửa nồng. Truyện Kiều, 29a |
〇 㗂咮欣 女物棦 Tiếng chua hơn nữa vắt chanh. Trinh thử, 16a |
〇 𧆄湯 擬吏咮𦓡噔 糖[𬖵]瞻𫥨𠮾化𠹽 Thuốc thang nghĩ lại chua mà đắng. Đường mật xem ra ngọt hoá cay. Giai cú, 13a |
〇 𧡊呐 麻咮 蒲𣏒固𤮿辰𤤰㐌用 Thấy nói mà chua. Bồ hòn có ngọt thì vua đã dùng. Lý hạng, 27a |