Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咭 gắt
#F2: khẩu 口⿰吉 cát
◎ Tiếng giằn giọng, chối tai.

㗂𠽖 也唭𫅷𫥨咭 味權門𧺀㩫𢧚派

Tiếng giục giã cười già ra gắt. Màu (mùi) quyền môn thắm rất nên phai.

Cung oán, 9b

咭 gật
#F2: khẩu 口⿰吉 cát
◎ Cử động đầu theo chiều trên xuống, tỏ ý vừa lòng, ưng thuận.

𦖑𠳒皮意咭頭 唭浪知己 󱙹𡢐𱥯𠊛

Nghe lời vừa ý gật đầu. Cười rằng: Tri kỷ trước sau mấy người.

Truyện Kiều, 46b

咭 ghét
#F2: khẩu 口⿰結 → 吉 kiết
◎ Căm giận, không ưa.

咭𠹽 咭䔲咭𠓨𥪝心

Ghét cay ghét đắng ghét vào trong tim.

Vân Tiên, 13b

咭 rắt
#F2: khẩu 口⿰吉 cát
◎ Réo rắt: Như 咧 rắt

鶯𰙔𠲢咭 𠁑楼 咍󰠲迍逴些侯待𬂙

Oanh ca réo rắt dưới lầu. Hay đâu đón rước ta hầu đợi trông.

Ca trù, 11b