Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咬 ghẹo
#F2: khẩu 口⿰交 giao | C2: 咬 giảo
◎ Như 挑 ghẹo

恒体 𠄩昆𡛔[…]𠰉咬唭𠹳

Hằng thấy hai con gái […], trêu ghẹo (giễu) cười cợt.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 61a

咬 giễu
#F2: khẩu 口⿰交 giao | C2: 咬 giảo
◎ Chế nhạo, trêu đùa.

恒体𠄩昆𡛔[…]𠰉咬唭𠹳

Hằng thấy hai con gái […], trêu giễu cười cợt.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 61a

𠰉咬唭𠹳󰮃𢚸意強傷

Trêu giễu cười cợt, trong lòng ấy càng thương.

Thi kinh, II, 7a