Phần giải nghĩa 咧 |
咧 lớt |
|
#F2: khẩu 口⿰列 liệt |
◎ Cợt lớt: cộc lốc, sỗ sàng.
|
於時渚固𲎬劳 唁渚𠹳咧𪡔𠓨易𤽗 Ở thời chớ có lung lao. Nói chớ cợt lớt ra vào dể ngươi. Huấn ca, 8b |
咧 rắt |
|
#F2: khẩu 口⿰列 liệt |
◎ Réo rắt: có tiếng thánh thót, du dương.
|
弹𠲢咧边𦖻 焒質渚𱻌𱦭陣姮 Đàn đâu réo rắt bên tai. Lửa đâu chất chứa dường khơi trận hừng. Hoa tiên, 12b |