Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咦 dè
#F2: khẩu 口⿰夷 di
◎ Phòng ngừa, gìn giữ.

埃埃𠳺㖫 𦓡𦖑 㑏噒役󱙹苓咦身𡢐

Ai ai lẳng lặng mà nghe. Dữ răn việc trước, lành dè thân sau.

Vân Tiên, 1a

咦 di
#F2: khẩu 口⿰夷 di
◎ Du di: rủ rỉ chuyện trò, hú hí với nhau.

涓連𢚁拯𡨺床 店清𪠺𫪥共娘𠱋咦

Quen liền cậy, chẳng giữ giàng. Đêm thanh xấp xởi cùng nàng du di.

Thiên Nam, 81b

咦 gì
#F2: khẩu 口⿰夷 di
◎ Tiếng dùng để hỏi điều chưa biết.

庄咍名姓𱒁之 𠬠𨉟芒襘麻𠫾役咦

Chẳng hay danh tính là chi. Một mình mang gói mà đi việc gì.

Vân Tiên, 8b

〄 Tiếng dùng phản vấn tỏ ý phủ định.

𨓐咦彼嗇斯豊 𡗶撑悁貝𦟐紅 打慳

Lạ gì bỉ sắc tư phong. Trời xanh quen với má hồng đánh ghen.

Truyện Kiều B, 1°

咦 rê
#F2: khẩu 口⿰ 夷 di
◎ Rủ rê: tỏ ý muốn người khác cùng mình vào cuộc nào đó.

𠳒󰠲眷練清新 𫫵咦𫗃楚𫡮秦𪽝埃

Lời đâu quyến luyến thanh tân. Rủ rê gió Sở mây Tần bởi ai .

Hoa tiên, 15a

説催杜子撰之 𠄩英拱旦𫫵咦󱚢場

Thốt thôi, Đỗ Tử, Soạn Chi. Hai anh cùng đến rủ rê vào trường.

Nữ tú, 5b

咦 ri
#F2: khẩu 口⿰夷 di
◎ Ri rỉ: tiếng kêu khe khẽ, kéo dài.

𧍝󰠲咦𠯇边𦖻 𬷤󰠲嘵喔𢚸埃蕭調

Dế đâu ri rỉ bên tai. Gà đâu eo óc lòng ai tiêu điều.

Phan Trần B, 20b

埃𪟽㗂𧍝嘆咦𠯇 喠悲秋嘺几孤房

Ai ngờ tiếng dế than ri rỉ. Giọng bi thu ghẹo kẻ cô phòng.

Cung oán, 9b

咦 rì
#F2: khẩu 口⿰夷 di
◎ Rì rào: tiếng lao xao, thầm thì.

欺陣𫗄𢲣𢯦梗碧 𦖑咦嗂㗂𫫗外賖

Khi trận gió lung lay cành biếc. Nghe rì rào tiếng mách ngoài xa.

Cung oán, 9a

◎ Rù rì: rủ rỉ, thầm thì nói chuyện.

燕梁𨻫仍𫫛咦保埃

Én rường luống những rù rì bảo ai.

Ngọc âm, 54b

咦 rỉ
#F2: khẩu 口⿰夷 di
◎ Rủ rỉ: nói thầm thì, thủ thỉ.

諭掖 𫫵咦

“Du dịch”: rủ rỉ.

Ngũ thiên, 31b