Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咥 chối
#F2: khẩu 口⿰至 chí
◎ Cãi lại không chịu thừa nhận.

咥觥咥橘之𫢩 菓拯拥坦牢咍木𪴉

Chối quanh chối quất chi nay. Quả chẳng rụng đất sao hay mọc mầm.

Thiên Nam, 71a

歇𠳒坤𨤰咥𠳒 𨃴頭娘仍𥐆𨱽咀嘆

Hết lời khôn nhẽ (lẽ) chối lời. Gót đầu nàng những vắn dài thở than.

Truyện Kiều, 66a

〄 Từ bỏ, không nhận lấy.

𪉽󱰷㗂𠳚𠳒呈 公彊辭咥張彊𠹚囒

Mặn mà tiếng gửi lời chiềng. Công càng từ chối, Trương càng van lơn.

Kiều Lê, 69b