Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咤 sã
#F2: khẩu 口⿰詫 → 宅 sá
◎ Suồng sã: Như 作 sã

滝咤丕 滝咤丕皮侯𦨂

Suồng sã vậy, suồng sã vậy, vừa hầu múa.

Thi kinh B, II, 13a

咤 sá
#F2: khẩu 口⿰詫 → 宅 sá
◎ Như 吒 sá

嶟󰬽𦰟𡶀䏾𡗶岑 𣈜𣎃逍遥咤計𫷜

Chon von ngọn núi bóng trời sầm. Ngày tháng tiêu diêu (dao) sá kể năm.

Giai cú, 40a