Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咣 khoang
#F2: khẩu 口⿰光 quang
◎ Khoe khoang: Như 光 khoang

尚阮景仙誇咣 𧗱據超類合團囚𦀊

Thằng Nguyễn Cảnh Tiên khoe khoang. Về cứ Siêu Loại họp đoàn tù dây.

Thiên Nam, 57b

誇咣姅𡬷旦𡗶 裙糊𱘠𱘢襖媒斋盧

Khoe khoang nửa tấc đến trời. Quần hồ sột soạt, áo mồi trai lơ.

Nhị mai, 37b

咣 quàng
#F2: khẩu 口⿰光 quang
◎ Bừa, không chắc, không đúng.

𪀄特浪𠤆呐咣 㛪群𡽫湼𪹷霜風寒

Chim đực rằng chớ nói quàng. Em còn non nớt nắng sương phong hàn.

Giai cú, 25a

咣 quằng
#F2: khẩu 口⿰光 quang
◎ Lằng quằng: lằng nhằng, quanh quẩn.

𱢭投最打㖫咣害民

Sớm đầu [đầu hàng] tối đánh lằng quằng hại dân.

Vân Tiên B, 11b

咣 xoảng
#F2|D2: khẩu 口⿰光 quang
◎ Xủng xoảng: tiếng kim loại va chạm nhau.

鏗鏘 𡀇咣

“Khanh tương”: xủng xoảng.

Ngũ thiên, 31b