Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咕 của
#F2: khẩu 口⿰古 cổ | C2: 咕 cổ
◎ Như 古 của

懺生𢮪 擛𢮪行 咕言物𨔍杜𱣩𫽄捧

Sắm sanh dọn dẹp chọn hàng. Của ngon vật lạ đũa bông chẳng bồng (?).

Phương Hoa B, 22a