Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
咂 tốp
#F2: khẩu 口⿰匝 táp
◎ Số người chia theo từng nhóm một.

咂沒 咂𠄩

Tốp một. Tốp hai.

Béhaine, 631

Taberd, 531