Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
呯 bừng
#F2: khẩu 口⿰平 bình
◎ Tưng bừng: vẻ rộn rã, nhộn nhịp.

𰿘紅𠦳紫噌呯迍埃

Muôn hồng ngàn (nghìn) tía tưng bừng đón ai.

Phan Trần, 3b