Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
呭 thé
#F2: khẩu 口⿰世 thế
◎ The thé: giọng cất lên nghe chua mỏng, chối tai.

凶興𠻵𠃣𠲔󰬥 羣𠷇呭喠筭調怒箕

Hung hăng mắng ít giếc (nhiếc) nhiều. Còn the thé giọng, toan điều nọ kia.

Nhị mai, 53b