English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
凶興𠻵𠃣𠲔 羣𠷇呭喠筭調怒箕
Hung hăng mắng ít giếc (nhiếc) nhiều. Còn the thé giọng, toan điều nọ kia.
Nhị mai, 53b