Phần giải nghĩa 告 |
告 cáo |
|
#A1: 告 cáo |
◎ Trình báo.
|
㐌𬖆態淫吏𠰷告𠲝 Đã rông thói dâm, lại lo cáo dối. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 9b |
〇 健告吹𠊛 典餒漂 Kiện cáo xui người đến nỗi xiêu. Sô Nghiêu, 14a |
〄 Thưa bẩm.
|
𢘩𠫾秩呐秩唭 告醝払㐌淡排𤎜𦋦 Dặng [ngây người] đi chợt nói chợt cười. Cáo say chàng đã dạm [tìm, toan] bài lảng ra. Truyện Kiều, 39a |
〄 Xin thôi, xin lui.
|
題𦊚𫳘𥪝碑 浪官茹阮 告𧗱㐌𥹰 Đề vào bốn chữ trong bia. Rằng quan nhà Nguyễn cáo về đã lâu. Yên Đổ, 13a |