Phần giải nghĩa 呈 |
呈 chành |
|
#C2: 呈 trình |
◎ Chòng chành (tròng trành): nghiêng ngả, lắc lư.
|
虫呈如𥶄空乖 如船空俚如埃空𫯳 Chòng chành như nón không quai. Như thuyền không lái, như ai không chồng. Giải trào, 11a |
呈 dành |
|
#C2: 呈 trình |
◎ Như 𪺓 dành
|
𥪝欺𢭸𦑃𨕭梗 麻𢚸𥘷𱰟㐌 呈𱥺畨 Trong khi tựa cánh trên cành. Mà lòng rẻ rúng đã dành một phen. Truyện Kiều, 11b |
呈 rình |
|
#C2: 呈 trình |
◎ Rập rình: vẻ náo nức, rộn ràng.
|
𩲡𫯳如 𠁂情 店㝵仍[满]立呈共𱰼 Coi chồng như đứa vô tình. Đêm ngày những muốn rập rình cùng trai. Dương Từ, tr. 27 |
呈 trành |
|
#C2: 呈 trình |
◎ Tròng trành (chòng chành): lắc lư, nghiêng qua nghiêng lại.
|
虫呈如𥶄空乖 如船空俚如埃空𫯳 Chòng chành như nón không quai. Như thuyền không lái, như ai không chồng. Giải trào, 11a |
呈 trình |
|
#A2: 呈 trình |
◎ Thưa bẩm, báo cáo, giãi bày với bề trên.
|
呈翁碎悶朱翁塊[饒]事𱞋 Trình ông, tôi muốn cho ông khỏi nhiều sự lo. Bà Thánh, 4a |
〇 丕迻梳鏡𨖲呈 Vậy đưa sơ [lược chải] kính [gương soi] lên trình. Sơ kính, 40b |
〇 𠳐呈會主詳 麻𥪞𢼂 斷膓固 Vâng trình hội chủ xem tường. Mà xem trong sổ “Đoạn trường” có tên. Truyện Kiều, 5a |
〇 詞卞明呈𦋦沛𫜵憑𡨸 法吧𡨸國語 Tờ biện minh trình ra phải làm bằng chữ Pháp và chữ Quốc ngữ. Tân luật, 18a |
〇 旦𧵆𥛉㐌呈戈 𡢼𫯳羅義𫆧𦚐 𠦳𢆥 Đến gần, lạy đã, trình qua. Vợ chồng là nghĩa ruột rà ngàn năm. Giai cú, 27a |