Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
吹 sôi
#C2: 吹 súy
◎ Chất lỏng nóng đến độ sủi bọt bốc hơi.

當欺焒𤎕粓吹 𡥵時𠾕啂𫯳𠾕噚𱒜

Đương (đang) khi lửa tắt cơm sôi. Con thì đòi bú, chồng đòi tòm tem.

Lý hạng B, 120a

吹 xôi
#C2: 吹 xuy
◎ Gạo nếp được đồ chín bằng nồi chõ.

黑豆 紇杜顛嫠𠺙吹

“Hắc đậu”: hạt đỗ đen sì thổi xôi.

Ngọc âm, 32a

〄 Hấp chín, đồ chín bằng hơi nước.

鄕學茹茹𬐩學誨 隊寺 經史𤒛寺吹

Hương học nhà nhà vui học hỏi. Đòi thời kinh sử, nấu thời xôi.

Trịnh Cương, 3a

◎ Xa xôi: quãng cách lớn, không gần gũi.

恩𨕭傷𦥃分賖吹 𬮌玉身閑滥細𨆢

Ơn trên thương đến phận xa xôi. Cửa ngọc thân hèn trộm tới lui.

Hồng Đức, 57b

生浪[鄰]里𦋦󱚢 𧵆低𱜢沛𠊛𱜢賖吹

Sinh rằng: Lân lý ra vào. Gần đây nào phải người nào xa xôi.

Truyện Kiều, 7a

車吹隔𠇍吝𨗊拱蹺

Xa xôi cách mấy lần đò cũng theo.

Lý hạng, 40a

吹 xuê
#C2: 吹 xuy
◎ Sởn sang, tỉnh táo.

𱢤𥹰𨵣聖󱛭𪜝 㐌鮮 氣象吏吹精神

Bấy lâu cửa Thánh dựa kề. Đã tươi khí tượng lại xuê tinh thần.

Vân Tiên, 1a

〄 Tươm tất, đàng hoàng.

東西山𪜕𠄩楼 鍾鐄楳玉朝侯叱吹

Đông Tây sơn đỏ hai lầu. Chuông vàng mõ ngọc chầu hầu rất xuê.

Dương Từ, tr. 30

吹 xui
#C2: 吹 xuy
◎ Xúi, xô đẩy. Khiến cho.

𩵜語鈎沈 吹伴另 𪀄疑弓𨉠𠸒饒𠖤

Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn, bảo nhau bay.

Hồng Đức, 4a

健告吹𠊛典餒漂

Kiện cáo xui người đến nỗi xiêu.

Sô Nghiêu, 14a

㝵自呂𨀈竜冬 𡗶吹𠦳埮󰝡𢚸旦低

Người từ lỡ bước long đong. Trời xui ngàn dặm đem lòng đến đây.

Phan Trần, 20a

𥚇虶毒過𡳪螉 吹𠊚散合𢴑𢚸義仁

Lưỡi vò độc quá đuôi ong. Xui người tan hợp, dứt lòng nghĩa nhân.

Lý hạng, 35a

吹 xuôi
#C2: 吹 xuy
◎ Thuận chiều.

虐吹昂育𥪝行陣 𡁿嚓𠚢𠓨 𫏾𪖬𥏍

Ngược xuôi ngang dọc trong hàng trận. Xô xát ra vào trước mũi tên.

Hồng Đức, 75a

抶𬂌抪𱣧𢷂𲀨乖鈆離卑真 虐真吹 只為碎𱞋算每事

Thắt lưng (nương) bó củi, xắn váy quai cồng, le te chân ngược chân xuôi, chỉ vì tôi lo toan mọi sự.

Quế Sơn, 35b

󰽃打吹󰬒𠺙虐

Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược.

Nam lục, 19b

〄 Êm chuyện, xong việc.

固𠀧𤾓两役尼 買吹

Có ba trăm lạng việc này mới xuôi.

Truyện Kiều, 13b

吹 xuể
#C2: 吹 xuy
◎ Xong hết.

濫庄吹 呐庄吹

Làm chẳng xuể. Nói chẳng xuể.

Taberd, 617