Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
吸 gặp
#F2: khẩu 口⿰及 cập
◎ Như 及 gặp

圭𠊛吏吸伴初 朱陳 𠄩户𱺵𠊛一家

Quê người lại gặp bạn xưa. Chu Trần hai họ là người nhất gia.

Thiên Nam, 20a

𦋦塘油吸𡥵𤳇 𠄩𢬣𢭙襖渚 兮吘香

Ra đường dầu gặp con trai. Hai tay khép áo chớ hề hở hang.

Huấn ca, 2a

〄 Lâm vào tình cảnh không may.

蒸欺渃 及乱離 󰝡命投賊計之𫜵𠊚

Chưng khi nước gặp loạn ly. Đem mình đầu giặc kể chi làm người.

Thiên Nam, 104a

吸 hóp
#A2|C2: 吸 hấp
◎ Hoi hóp: thoi thóp, hơi thở yếu ớt.

𡲤𪡔咴吸𣈜計朋𢆥

Vả ra hoi hóp, ngày kể bằng năm.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 12a

吸 hớp
#A2: 吸 hấp
◎ Đớp, nuốt cùng nước vào miệng.

店清吸月迎𱔩𣈜永𫀅花把核

Đêm thanh hớp nguyệt nghiêng chén. Ngày vắng xem hoa bợ cây.

Ức Trai, 7a

𩵜吸蘂鐄泸㳥 𧒌持釀玉動𦎛

Cá hớp nhụy vàng lùa sóng. Rùa chờ nhưỡng ngọc đọng gương.

Hồng Đức, 46b

𣷷𤁘亇吸𦝄 壘寠鴈呌霜

Bến trong cá hớp trăng. Lũy cũ nhạn kêu sương.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 20b

朋𠊛髙智貫機 通𣋀[沒]吸𣴓坡滝西

Bằng người cao trí quán cơ. Thông sao một hớp cạn bờ sông Tây.

Thiền tông, 19a

吸 kịp
#F2: khẩu 口⿰及 cập
◎ Như 及 kịp

自尼吸𧡊天香 茹恩 𲈾瑞𫔬方𢝙𢚸

Từ nay kịp thấy thiên hương. Nhà ân cửa thụy, muôn phương vui lòng.

Thiên Nam, 77b

吸 ngập
#F2: khẩu 口⿰及 cập
◎ Ngập ngừng: băn khoăn, dè dặt.

𨷈𨤵𢴑撩霜𦰟𦹵 吸凝渃𬑉課分𢬣

Muôn dặm giắt treo sương ngọn cỏ. Ngập ngừng nước mắt thuở phân tay.

Hồng Đức, 71b

鄭𢚸𪀄丐吸𱐁 嘆身浪楔論姜咮𠹽

Chạnh lòng chim cái ngập ngừng. Than thân rằng khế trộn gừng chua cay.

Giai cú, 26a

吸 cạp
#F2: khẩu 口⿰及cập
◎ Cắn quanh bên ngoài.

吸𣔟

Cạp bắp.

Béhaine, 107

Taberd, 47

◎ Bó nẹp quanh viền.

吸詔

Cạp chiếu.

Béhaine, 107

Taberd, 47

◎ Một loài bọ có càng.

丐𤙭吸

Cái bò cạp.

Béhaine, 107

Taberd, 47

吸 hớp
#A2: 吸hấp
◎ Đớp lấy.

吸枚

Hớp mồi.

〄 Ngụm nước.

吸渃 吸𨢇

Hớp nước. Hớp rượu.

Taberd, 210