Phần giải nghĩa 吸 |
吸 gặp |
|
#F2: khẩu 口⿰及 cập |
◎ Như 及 gặp
|
圭𠊛吏吸伴初 朱陳 𠄩户𱺵𠊛一家 Quê người lại gặp bạn xưa. Chu Trần hai họ là người nhất gia. Thiên Nam, 20a |
〇 𦋦塘油吸𡥵𤳇 𠄩𢬣𢭙襖渚 兮吘香 Ra đường dầu gặp con trai. Hai tay khép áo chớ hề hở hang. Huấn ca, 2a |
〄 Lâm vào tình cảnh không may.
|
蒸欺渃 及乱離 命投賊計之𫜵𠊚 Chưng khi nước gặp loạn ly. Đem mình đầu giặc kể chi làm người. Thiên Nam, 104a |
吸 hóp |
|
#A2|C2: 吸 hấp |
◎ Hoi hóp: thoi thóp, hơi thở yếu ớt.
|
𡲤𪡔咴吸𣈜計朋𢆥 Vả ra hoi hóp, ngày kể bằng năm. Truyền kỳ, II, Long Đình, 12a |
吸 hớp |
|
#A2: 吸 hấp |
◎ Đớp, nuốt cùng nước vào miệng.
|
店清吸月迎𱔩𣈜永𫀅花把核 Đêm thanh hớp nguyệt nghiêng chén. Ngày vắng xem hoa bợ cây. Ức Trai, 7a |
〇 𩵜吸蘂鐄泸㳥 𧒌持釀玉動𦎛 Cá hớp nhụy vàng lùa sóng. Rùa chờ nhưỡng ngọc đọng gương. Hồng Đức, 46b |
〇 𣷷𤁘亇吸𦝄 壘寠鴈呌霜 Bến trong cá hớp trăng. Lũy cũ nhạn kêu sương. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 20b |
〇 朋𠊛髙智貫機 通𣋀[沒]吸𣴓坡滝西 Bằng người cao trí quán cơ. Thông sao một hớp cạn bờ sông Tây. Thiền tông, 19a |
吸 kịp |
|
#F2: khẩu 口⿰及 cập |
◎ Như 及 kịp
|
自尼吸𧡊天香 茹恩 𲈾瑞𫔬方𢝙𢚸 Từ nay kịp thấy thiên hương. Nhà ân cửa thụy, muôn phương vui lòng. Thiên Nam, 77b |
吸 ngập |
|
#F2: khẩu 口⿰及 cập |
◎ Ngập ngừng: băn khoăn, dè dặt.
|
𨷈𨤵𢴑撩霜𦰟𦹵 吸凝渃𬑉課分𢬣 Muôn dặm giắt treo sương ngọn cỏ. Ngập ngừng nước mắt thuở phân tay. Hồng Đức, 71b |
〇 鄭𢚸𪀄丐吸𱐁 嘆身浪楔論姜咮𠹽 Chạnh lòng chim cái ngập ngừng. Than thân rằng khế trộn gừng chua cay. Giai cú, 26a |
吸 cạp |
|
#F2: khẩu 口⿰及cập |
◎ Cắn quanh bên ngoài.
|
吸𣔟 Cạp bắp. Béhaine, 107 Taberd, 47 |
◎ Bó nẹp quanh viền.
|
吸詔 Cạp chiếu. Béhaine, 107 Taberd, 47 |
◎ Một loài bọ có càng.
|
丐𤙭吸 Cái bò cạp. Béhaine, 107 Taberd, 47 |
吸 hớp |
|
#A2: 吸hấp |
◎ Đớp lấy.
|
吸枚 Hớp mồi. |
〄 Ngụm nước.
|
吸渃 吸𨢇 Hớp nước. Hớp rượu. Taberd, 210 |