Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
吱 chê
#F2: khẩu 口⿰支 chi
◎ Như 支 chê

旦低浪歇㗂吱唭

Đến đây rằng hết tiếng chê cười.

Ức Trai, 27b

枉𠺥蒸吱無據 俸芒蒸名拯泟

Uổng chịu chưng chê vô cớ, bỗng mang chưng danh chẳng sạch.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a

渚貪酒色 制排 累命𡲤吏世唭𠊛吱

Chớ tham tửu sắc chơi bời. Lụy mình vả lại thế cười người chê.

Phan Trần, 3a

几吱不義 𠊛唭 無良

Kẻ chê bất nghĩa, người cười vô lương.

Truyện Kiều, 25b

可吱𤝞丐㖂𠻀 𫯳𠫾花月庒朱特𱜢

Khá chê chuột cái dấy trò. Chồng đi hoa nguyệt chẳng cho được nào.

Trinh thử, 19a

𧐖𥐇麻吱䖳𨱽

Lươn ngắn mà chê chạch dài.

Nam lục, 13a

〄 Chán chê: quá đủ rồi, không ham muốn nữa.

𠇍𥹰𫢩㐌𠾼㗰 𫫥 𱟎吱耒衛𦥃頭廊

Mấy lâu nay đã toạc toàng toang. Chán chê rồi về đến đầu làng.

Giai cú, 16a

吱 kẽ
#F2: khẩu 口⿰技 → 支 kỹ
◎ Cặn kẽ: hỏi han, căn dặn kĩ càng.

𱥯𠳒𠶌吱始終 化干湄𩙌浘漨㐱稽

Mấy lời cặn kẽ thuỷ chung. hoá cơn mưa gió vẫy vùng chỉn ghê.

Chàng Chuối, 11b