Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
含 hàm
#C1: 含 hàm
◎ Phần dưới của miệng, cử động được.

大牙𫆢丐於歌边含

“Đại nha”: răng cái ở ca bên hàm.

Ngọc âm, 12a

𨱽含鋭𪖫勁𬖅

Dài hàm nhọn mũi cứng lông [trỏ con lợn].

Ức Trai, 77a

呵可𥙩蒸據尋紇珠麻於蒸边含𧍰顛丕台

Há khả lấy chưng cớ tìm hạt châu mà ở chưng bên hàm rồng đen vậy thay.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 57a