English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
襖時默𦃿拱卞 路羅縍𫃚夾綿朱吪
Áo thời mặc vải cũng bền. Lọ là bảng vóc kép mền cho ngoa.
Sô Nghiêu, 3a
〇 魚翁捁䋥𣾼𠊛 𡄎𠳒三合𤑟𨑮𫽄吪
Ngư ông kéo lưới vớt người. Gẫm lời Tam Hợp rõ mười chẳng ngoa.
Truyện Kiều, 57a