Phần giải nghĩa 叱 |
叱 rất |
|
#C2: 叱 sất |
◎ Tiếng tỏ mức độ cao, tột cùng.
|
娘它𣎏色傾城 吏添𠄩𱚂才情叱訛 Nàng đà có sắc khuynh thành. Lại thêm hai chữ tài tình rất ngoa. Vân Tiên B, 29b |
叱 sớt |
|
#C2: 叱 sất |
◎ San sẻ, sẻ bớt đi.
|
叱吏 叱挭 Sớt lại. Sớt gánh. Béhaine, 539 Taberd, 450 |