Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
叮 điếng
#F2: khẩu 口⿰丁đinh
◎ Có cảm giác bị sốc mạnh, như bị tê dại đi, ngây ra.

怍叮𤴬叮 折叮

Sợ điếng. Đau điếng. Chết điếng.

Taberd, 137