Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
叉 xa
#C2: 叉 xoa
◎ Xấu xa: hình thức khó coi. Phẩm hạnh đáng ghét.

裊䲹占列丑叉 店亏呌𱑏𠰘陀𭁈双

“Niễu phi”: chim sét xấu xa. Đêm khuya kêu gở, miệng đà dữ song.

Ngọc âm, 54a

仍鬼丑叉憾𢙕扒碎雷𫳭帝

Những quỷ xấu xa gớm ghiếc bắt tôi lôi xuống đấy.

Ông Thánh, 6a

叉 xoa
#C1: 叉 xoa
◎ Nguội, hẩm.

𩚵共粥𠲝奴隊𩛷 油白油叉

Cơm cùng cháo đói no đòi bữa, dù bạc [đạm bạc] dù xoa (xa) [hẩm].

Cư trần, 25a

双曰恒例片冊𪧘 歆遙𨇜𩛷鉢[𩚵]叉

Song viết [gia sản] hằng lề phiến sách cũ. Hôm [buổi tối] dao [buổi sáng] đủ bữa bát cơm xoa.

Ức Trai, 9b