Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
去 khử
#A1: 去 khử
◎ Diệt trừ, loại bỏ.

朱奴打論饒𫢩 群埃 些仕料𡂲去𠫾

Cho nó đánh lộn nhau nay. Còn ai ta sẽ liệu rày khử đi.

Thiên Nam, 56a

箕𢀲梌名浪椰子 㕵渃𱢑热去 血散

Kìa trái dừa danh rằng “da tử”. Uống nước thời nhiệt khử huyết tan.

Thực vật, 24b

悲除注监去除𫜵丕 辰𣈜𣈕罪意 旦埃

Bây giờ chú dám khử trừ làm vậy, thì ngày mai tội ấy đến ai.

Thạch Sanh, 14a