Phần giải nghĩa 厨 |
厨 chùa |
|
#C2: 廚 → 厨 trù |
◎ Cảnh quan, nhà cửa được dựng làm nơi thờ Phật.
|
景似厨纏𢚸似柴 Cảnh tựa chùa chiền, lòng tựa thầy [sư thầy]. Ức Trai, 7a |
〇 課渚𠓨厨及哿𤓢𪸯 Thuở chưa vào chùa, gặp cả nắng nôi. Cổ Châu, 9b |
〇 厨𬂙体裊賖 伶伶招隐 庵𠀧𫳘排 Chùa đâu trông thấy nẻo xa. Rành rành “Chiêu ẩn am” ba chữ bài. Truyện Kiều, 43a |
〇 𧵆厨𧵆景些修郭 𲈳佛觥𢆥 産襖𫌌 Gần chùa gần cảnh ta tu quách. Cửa Phật quanh năm sẵn áo sồng. Giai cú, 14a |
〇 稚制茹𫅷制厨 Trẻ chơi nhà, già chơi chùa. Nam lục, 17a |
〇 空埃如身𡥵蚰 於亭隊鶴 於厨隊碑 Không ai như thân con rùa. Ở đình đội hạc, ở chùa đội bia. Lý hạng, 33a |
〇 𡥵𤤰時吏𫜵𤤰 𡥵茹柴厨辰撅𦲿茤 Con vua thời lại làm vua. Con nhà thầy chùa thì quét lá đa. Hợp thái, 44a |