English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
猪圈圚𤞼边厦
“Trư khuyên”: cũi lợn bên hè.
Ngọc âm, 26a
〇 欺盃𪠿唶頭厦 噌浪翁子庒兮易唯
Khi vui rúc rích đầu hè. Tâng [tâng bốc] rằng ông Tí [chuột] chẳng hề dẻ doi (dể duôi) [coi thường].
Trinh thử, 6b
〇 童醝客𨔍隣𱺵 吟𦝄姅厔噴花𦊚厦
Đồng say, khách lạ lân la. Ngậm trăng nửa chái, phun hoa bốn hè.
Hoa tiên, 2b