Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
厦 hè
#F2: hán 厂⿸夏 hạ | C2: 厦 hạ
◎ Thềm nền nơi chái nhà.

猪圈圚𤞼边厦

“Trư khuyên”: cũi lợn bên hè.

Ngọc âm, 26a

欺盃𪠿唶頭厦 噌浪翁子庒兮易唯

Khi vui rúc rích đầu hè. Tâng [tâng bốc] rằng ông Tí [chuột] chẳng hề dẻ doi (dể duôi) [coi thường].

Trinh thử, 6b

童醝客𨔍隣𱺵 吟𦝄姅厔噴花𦊚厦

Đồng say, khách lạ lân la. Ngậm trăng nửa chái, phun hoa bốn hè.

Hoa tiên, 2b