English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
鶉鳥骨骨厥堆 体㝵納納 隐碎謹命
“Thuần điểu”: cút cút cụt đuôi. Thấy người nép nép ẩn chui kín mình.
Ngọc âm, 54b
𫃷𢂎弗厥𩂏包朝班
May dù, phất quạt, che vào triều ban.
Ngọc âm, 23a