Phần giải nghĩa 原 |
原 nguyên |
|
#A1: 原 nguyên |
◎ Vốn là, vốn thế, như cũ vốn có.
|
原𠊛 觥橘兜賖 户金𠸜重本茹簪纓 Nguyên người quanh quất đâu xa. Họ Kim tên Trọng vốn nhà trâm anh. Truyện Kiều, 4a |
〇 渃蒲榴𧖱𬚱𬷤 摱牟招集吏𱺵群原 Nước vỏ lựu, máu mào gà. Mượn màu chiêu tập lại là còn nguyên. Truyện Kiều, 18a |