Phần giải nghĩa 厄 |
厄 ách |
|
#A1: 厄 ách |
◎ Khúc gỗ cong khoác lên cổ trâu bò để buộc dây kéo.
|
厄北古𬌥 Ách bắc cổ trâu. Ngọc âm, 30b |
〄 Tai nạn, vận hạn, nguy khốn.
|
蒸厄准烏蹲福矯共煩 Chưng ách chốn Ô Tôn phúc kẻo cùng phiền. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 53a |
〇 理時蚤㓠 頭悲 双𡗶厄渃朱眉扒蚤 Lý thời tao chém đầu bay. Song Trời ách nước, cho mày bắt tao. Thiên Nam, 126a |