Phần giải nghĩa 卷 |
卷 cuốn |
|
#A2: 卷 quyển |
◎ Co vòng lại, quấn tròn.
|
[卷]餅饒因強 言 号𱺵餅卷粦侖窖世 “Quyển bính” nhiều nhân càng ngon. Hiệu là bánh cuốn lăn tròn khéo thay. Ngọc âm, 18a |
〇 槊𤍌沛 𬑉㺔 㺔𤴬奇𠯦卷𦠽𧼌𦋦 Giáo thiêng đâm phải mắt voi. Voi đau cả thét cuốn vòi chạy ra. Thiên Nam, 106a |
〇 捲餅𩛄卷共羅 𩛄多 “Quyển bính”: bánh cuốn cùng là bánh đa. Nam ngữ, 33b |
〄 Uốn vòng, lượn theo.
|
店怒旗群卷𩙍 𦼔箕簾㐌卷𩄲 Điếm nọ cờ còn cuốn gió. Lều kia rèm đã quyện mây. Hồng Đức, 25b |
卷 cuộn |
|
#A2: 卷 quyển |
◎ Cuốn vòng lại.
|
唁味道片黄卷 Ngon mùi đạo phiến vàng cuộn. Ức Trai, 39b |
#C2: 卷 quyển |
◎ Cuộn (cuồn) cuộn: vẻ nước dào dạt hối hả trôi đi.
|
黄河卷卷沚吹 Hoàng hà cuộn cuộn chảy xuôi. Ngọc âm, 3b |
卷 quấn |
|
#C2: 卷 quyển |
◎ Quấn quýt: gắn bó, luôn xoắn xuýt bên nhau.
|
英㛪卷𢭯𣈗𣈔𣈗𣈔些𢩾拖 Anh em quấn quýt ngày đêm. Ngày đêm ta cùng giúp đỡ. Thạch Sanh, 11a |
卷 quẹn |
|
#C2: 卷 quyển |
◎ Vấy loang ra.
|
紇珠淶𣼽卷袍渚派 Hạt châu lai láng quẹn bào chửa phai. Phan Trần, 6b |
〇 粉㵢卷𦟐 𱎈 坡萡頭 Phấn trôi quẹn má, sương pha bạc đầu. Phan Trần, 16a |
卷 quyển |
|
#A1: 卷 quyển |
◎ Tập sách (có thể cuốn lại cầm tay).
|
卞𥙩囉蔑卷𥪞𪮏襖 紙倣𤾓詞 Bèn lấy ra một quyển trong tay áo, giấy phỏng trăm tờ. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 53b |
〇 𨕭菴從且册琴 閒𢭗案玉𢞂吟卷[鐄] Trên am thong thả sách cầm. Nhàn nương án ngọc, buồn ngâm quyển vàng. Phan Trần, 1b |
卷 quyện |
|
#A2: 卷 quyển |
◎ Quấn lấy, cuốn theo.
|
店怒旗群卷𩙍 𦼔箕簾㐌卷𩄲 Điếm nọ cờ còn cuốn gió. Lều kia rèm đã quyện mây. Hồng Đức, 25b |