Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
卢 lau
#C2: 廬 → 卢 lư
◎ Cây mọc hoang thành bụi, có hoa chuỗi trắng.

占結固号浮鷗 泠汀密渃欽卢合弹

Chim két có hiệu “phù âu”. Lênh đênh mặt nước khóm lau họp đàn.

Ngọc âm, 53b

卢 lo
#C2: 盧 → 卢 lư
◎ Nghĩ ngợi, bận tâm về việc gì.

卢台為 累沛蜍於

Lo thay vì lụy phải thờ ơ.

Ức Trai, 37b

状元𧗱細 大提 傳軍排席卢皮祭𫁅

Trạng nguyên về tới Đại Đề. Truyền quân bày tiệc lo bề tế riêng.

Vân Tiên C, 51a

據信 蹺媒卒卢朱命

Cứ tin theo mụ, chuốc lo cho mình.

Dương Từ, tr. 55

〄 Nghĩ ngợi, toan tính điều gì.

坤沛卢量 曳特安

Khôn phải lo lường, dại được yên.

Ức Trai, 61b

〄 Ghi lòng, nhớ tới.

庄卢盎那故恩道哿

Chẳng lo ang nạ có ơn đạo cả.

Phật thuyết, 12b

◎ Líu lo: tiếng chim kêu.

固名黄鸝𥚇 [𩞝]了卢

Có danh “hoàng lý” lưỡi mềm líu lo.

Ngọc âm, 54a

卢 lù
#C2: 盧 → 卢 lô
◎ Lù khu (tức lụ khụ): già nua, dáng còm cõi.

牿牛𤷍局卢俱𤙭茶

“Cốc ngưu”: gầy guộc lù khu bò già.

Ngọc âm, 55b

卢 lừa
#C2: 盧 → 卢 lô
◎ Nói dối hoặc lập mưu để dụ dỗ, khiến người khác mắc lầm.

庄咍謹喃沛㝵牟卢 舍光孤僕卞

Chẳng hay ghín nắm [giữ gìn, cẩn thận], phải người mưu lừa, xá quanh co buộc bện.

Phật thuyết, 19b

卢 trưa
#C2: 盧 → 卢 lư
◎ Không sớm, vào cuối buổi sáng, trước khi ngả sang buổi chiều.

占結固号浮鷗 泠汀密渃欽卢合弹

Chim két có hiệu “Phù âu”. Lênh đênh mặt nước sớm trưa họp đàn.

Ngọc âm, 53b