Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
卞 bèn
#C2: 卞 biện
◎ Tiếng tỏ ý chuyển tiếp hành động.

卞論卷 指南尼 㐌通天地吏咍人情

Bèn soạn quyển “Chỉ nam” này. Đã thông thiên địa, lại hay nhân tình.

Ngọc âm, 1a

秩句偈卞 隱命庄体

Rốt câu kệ bèn ẩn mình chẳng thấy.

Cổ Châu, 6a

𠃣㐌体丕𠃣㐌及丕 𢚸些卞安𫴋

Ít đã thấy vậy, ít đã gặp vậy. Lòng ta bèn yên xuống.

Thi kinh, I, 16a

㐱卞輕補職位𫜵 㝵几圭

Chỉn bèn khinh bỏ chức vị, làm người kẻ quê.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 42a

所㗂𠺙唯盆丕 𬧻卞共安盃

Thửa tiếng thổi dõi buồn vậy. Sau bèn cùng yên vui.

Thi kinh, I, 13a

〄 Tiếng tỏ ý nhấn mạnh phán đoán.

些卞𱺵昆茹 𱝮公丕

Ta bèn là con nhà Đức Công vậy.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 51b

◎ Bèn bẹt: có hình dáng bè và dẹt.

𩈘卞別如𩛄𠫅

Mặt bèn bẹt như bánh dày.

Nam lục, 22b

◎ Tên một loài cá.

朗胣个卞

Trắng dạ cá bèn.

Ngọc âm, 57b

卞 bền
#C2: 卞 biện
◎ Chắc chắn, vững chãi.

程豹[𧤂]包強卞

“Trình báo”: sừng beo càng bền.

Ngọc âm, 55a

襖時默𦃿拱卞 路羅縍𫃚夾綿朱吪

Áo thời mặc vải cũng bền. Lọ là bảng vóc kép mền cho ngoa.

Sô Nghiêu, 3a

〄 Vững lòng, kiên định.

君子矣林卞志𪧘 庄謳兀庄謳 𫅷

Quân tử hãy lăm bền chí cũ. Chẳng âu ngặt, chẳng âu già.

Ức Trai, 9b

卞 bện
#C2: 卞 biện
◎ Quấn lấy, vấn vít.

沛㝵牟卢舍光瓜僕卞

Phải người mưu lo xá quanh co buộc bện.

Phật thuyết, 19b

興卞樓踈客𪿒浪

Hứng bện lầu thơ khách ngại rằng [nói năng].

Ức Trai, 67a

卞 biện
#C1: 卞 biện
◎ Sắm sửa, bày biện.

熷𤇊懺所襖襜 卞𤼸 没礼賖[󰝂]𡬷誠

Tưng bừng sắm sửa áo xiêm. Biện dâng một lễ xa đem tấc thành.

Truyện Kiều, 8b