Phần giải nghĩa 卞 |
卞 bèn |
|
#C2: 卞 biện |
◎ Tiếng tỏ ý chuyển tiếp hành động.
|
卞論卷 指南尼 㐌通天地吏咍人情 Bèn soạn quyển “Chỉ nam” này. Đã thông thiên địa, lại hay nhân tình. Ngọc âm, 1a |
〇 秩句偈卞 隱命庄体 Rốt câu kệ bèn ẩn mình chẳng thấy. Cổ Châu, 6a |
〇 𠃣㐌体丕𠃣㐌及丕 𢚸些卞安𫴋 Ít đã thấy vậy, ít đã gặp vậy. Lòng ta bèn yên xuống. Thi kinh, I, 16a |
〇 㐱卞輕補職位𫜵 㝵几圭 Chỉn bèn khinh bỏ chức vị, làm người kẻ quê. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 42a |
〇 所㗂𠺙唯盆丕 𬧻卞共安盃 Thửa tiếng thổi dõi buồn vậy. Sau bèn cùng yên vui. Thi kinh, I, 13a |
〄 Tiếng tỏ ý nhấn mạnh phán đoán.
|
些卞𱺵昆茹 𱝮公丕 Ta bèn là con nhà Đức Công vậy. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 51b |
◎ Bèn bẹt: có hình dáng bè và dẹt.
|
𩈘卞別如𩛄𠫅 Mặt bèn bẹt như bánh dày. Nam lục, 22b |
◎ Tên một loài cá.
|
朗胣个卞 Trắng dạ cá bèn. Ngọc âm, 57b |
卞 bền |
|
#C2: 卞 biện |
◎ Chắc chắn, vững chãi.
|
程豹[𧤂]包強卞 “Trình báo”: sừng beo càng bền. Ngọc âm, 55a |
〇 襖時默𦃿拱卞 路羅縍𫃚夾綿朱吪 Áo thời mặc vải cũng bền. Lọ là bảng vóc kép mền cho ngoa. Sô Nghiêu, 3a |
〄 Vững lòng, kiên định.
|
君子矣林卞志𪧘 庄謳兀庄謳 𫅷 Quân tử hãy lăm bền chí cũ. Chẳng âu ngặt, chẳng âu già. Ức Trai, 9b |
卞 bện |
|
#C2: 卞 biện |
◎ Quấn lấy, vấn vít.
|
沛㝵牟卢舍光瓜僕卞 Phải người mưu lo xá quanh co buộc bện. Phật thuyết, 19b |
〇 興卞樓踈客𪿒浪 Hứng bện lầu thơ khách ngại rằng [nói năng]. Ức Trai, 67a |
卞 biện |
|
#C1: 卞 biện |
◎ Sắm sửa, bày biện.
|
熷𤇊懺所襖襜 卞𤼸 没礼賖[]𡬷誠 Tưng bừng sắm sửa áo xiêm. Biện dâng một lễ xa đem tấc thành. Truyện Kiều, 8b |