Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
卜 bốc
#C1: 卜 bốc
◎ Bốc rời: ném vung vãi.

束生悁湼卜淶 𤾓𠦳 覩𱥺陣唭如空

Thúc Sinh quen nết bốc rời. Trăm ngàn đổ một trận cười như không.

Truyện Kiều, 28a

卜 vóc
#C2: 卜 bốc
◎ Thân thể, cơ thể. Dáng dấp.

蛇礼 [錐]色 斬 {阿貶}工卜尼

Thà lấy dùi sắc chém băm trong vóc này.

Phật thuyết, 31b

卜 vốc
#C2: 卜 bốc
◎ Chụm hai bàn tay để múc lấy nước.

清泉 𱺵洡沚𦋦 巢府卜礼底和𣳮𪮏

“Thanh tuyền” là suối chảy ra. Sào phủ vốc lấy để hoà rửa tay.

Ngọc âm, 4a

渃卜𣷷曹溪 群分𩄴𤐝𦎛

Nước vốc bến Tào Khê, còn phân bóng soi gương.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 23a