Phần giải nghĩa 卜 |
卜 bốc |
|
#C1: 卜 bốc |
◎ Bốc rời: ném vung vãi.
|
束生悁湼卜淶 𤾓𠦳 覩𱥺陣唭如空 Thúc Sinh quen nết bốc rời. Trăm ngàn đổ một trận cười như không. Truyện Kiều, 28a |
卜 vóc |
|
#C2: 卜 bốc |
◎ Thân thể, cơ thể. Dáng dấp.
|
蛇礼 [錐]色 斬 {阿貶}工卜尼 Thà lấy dùi sắc chém băm trong vóc này. Phật thuyết, 31b |
卜 vốc |
|
#C2: 卜 bốc |
◎ Chụm hai bàn tay để múc lấy nước.
|
清泉 𱺵洡沚𦋦 巢府卜礼底和𣳮𪮏 “Thanh tuyền” là suối chảy ra. Sào phủ vốc lấy để hoà rửa tay. Ngọc âm, 4a |
〇 渃卜𣷷曹溪 群分𩄴𤐝𦎛 Nước vốc bến Tào Khê, còn phân bóng soi gương. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 23a |