Phần giải nghĩa 半 |
半 bán |
|
#A1: 半 bán |
◎ Một nửa.
|
月掛寒山詩半幅 山含明月酒 干樽 Nguyệt quải hàn sơn thơ bán bức. Sơn hàm minh nguyệt tửu can tôn. Yên Đổ, 17a |
#C1: 半 bán |
◎ Trao hàng đổi lấy tiền hoặc vật có giá trị tương xứng.
|
𱜢固詫求名半角 Nào có sá cầu danh bán chác. Cư trần, 23a |
〇 忍旦官連共奔半𧜖挼穭蚕各每調 Nhẫn đến quan trên cùng buôn bán chăn nuôi lúa tằm các mọi điều. Cổ Châu, 13a |
〇 㐌蒸𢄂邊南如行半𫎑丕 Đã chưng [ở nơi] chợ bên Nam như hàng bán bói vậy. Truyền kỳ, II, Long Đình, 3b |
〇 半庄渚女謨朱礼 為女嗔停 [蠡]𥙩𤴬 Bán chăng chớ nỡ mua cho rẻ. Vay nợ xin đừng lãi lấy đau. Sô Nghiêu, 15a |
〇 𠯇朱底妾半命贖吒 Dẽ cho để thiếp bán mình chuộc cha. Truyện Kiều, 13b |
〇 咹𱸊𪮙𥙩 槹枯 蹽𨕭𠀧隊固姑半行 Ăn trầu (giầu) chọn lấy cau khô. Trèo lên Ba Dội có cô bán hàng. Hợp thái, 24a |
〇 劍檜半𧗱餒 吒媄 Kiếm củi bán, về nuôi cha mẹ. Thạch Sanh, 7a |
半 vắn |
|
#C2: 半 bán |
◎ Ngắn.
|
輕衣襖珥半希 “Khinh y”: áo nhẹ vắn hơi. Ngọc âm, 19a |
〇 長箍辣穭止年灑曳 短箍辣𥡗半希 “Trường cô”: lạt lúa chẻ nên sợi dài. “Đoản cô”: lạt mạ vắn hơi. Ngọc âm, 30b |