English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𥙩丐錦黄𫃚底中匣意
Lấy cái gấm vàng bọc để trong hộp ấy.
Cổ Châu, 19b
〇 戢香匣粉𱍿㐌嵬𢚸 淡柳塘花䐗曾踏𨃴
Tráp hương hộp phấn lâu đã nguôi (nguội) lòng. Dặm liễu đường hoa chửa từng đạp gót.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b