English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
勸几丈夫生於世 係唐不 義渚乱单
Khuyên kẻ trượng phu sinh ở thế. Hễ đường bất nghĩa chớ loàn đan (lờn đơn).
Ức Trai, 61b
〇 勸𠰺𠄩昆共蹺隊
Khuyên dạy hai con cùng theo đòi.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32a
〇 𣅶𥋓吏𥋴牟楊柳 時勸払停𠹾爵封
Lúc ngoảnh lại ngắm màu dương liễu. Thà khuyên chàng đừng chịu tước phong.
Chinh phụ, 22b