Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
勤 cằn
#C2: 勤 cần
◎ Cũ mòn, rách nát.

役萬埃𠳨襖逋勤

Việc vàn ai hỏi áo bô [vải thô] cằn.

Ức Trai, 38a

𥯍瀝習情𠄼𬙞隻 棹 勤挼捻蔑堆𢃄

Mui sạch dập dềnh năm bảy chiếc. Chèo cằn nối nắm một đôi đai.

Hồng Đức, 36a

◎ Cục cằn: thô lỗ, ngu dại.

宮月𫳵容𠀲局勤

Cung nguyệt sao dong (dung) đứa cục cằn.

Giai cú, 4a

勤 cần
#A1: 勤 cần
◎ Siêng năng, chăm chỉ.

遣㝵使者󰝂信朱勤

Khiến người sứ giả đem tin cho cần.

Ngọc âm, 44b

立主恒𣦍 免勤

Rập [phò giúp] chúa hằng ngay lẫn [với] cần.

Ức Trai, 61a

#C1: 勤 cần
◎ Có nhu cầu dùng đến.

官英尋碎𫜵之𦓡 勤𱐭

Quan anh tìm tôi làm chi mà cần thế.

Thạch Sanh, 16a

勤 cùn
#C2: 勤 cần
◎ Như 箟 cùn

𨨠勤約操園諸子 船𫵈坤都𣷭 六經

Cuốc cùn ước xới vườn chư tử. Thuyền mọn khôn đua bể lục kinh.

Ức Trai, 6a

𥯍瀝習情𠄼𬙞隻 掉勤挼捻蔑堆󰅾

Mui (mai) rách tấp tênh năm bảy chiếc. Chèo cùn nối nắm một đôi [một vài] đai.

Hồng Đức, 36a