Phần giải nghĩa 勢 |
勢 thế |
|
#A1: 勢 thế |
◎ Như 势 thế
|
仍勢焒羣盛燻燶可𤲼 Nhưng thế lửa còn thịnh, hun nóng khả dái [sợ]. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 58b |
〇 𣛠𤍌㐌𠅐勢𠊛拱衰 Máy thiêng đã mất, thế người cũng suy. Đại Nam, 7a |
#C1: 勢 thế |
◎ Vậy đấy, như thể ấy.
|
埋冷羣固秋冬女 仍 勢𪰛埃𠹾特𠲖 May lạnh còn có thu đông nữa. Nhưng thế thời ai chịu được e. Hồng Đức, 10b |
〇 些𡓮些𡃍朱些𠰚 勢拱碑撑 拱榜鐄 Ta ngồi ta gớm cho ta nhỉ. Thế cũng bia xanh cũng bảng vàng. Yên Đổ, 3b |